THIẾT KẾ SẢN PHẨM QT-H10
Máy tính tiền cảm ứng cầm tay với kích thước màn hình 5.5 inch. QT-H10 có sẳn phần mềm quản lý bán hàng độc lập (bản quyền sử dụng phần mềm vĩnh viễn) không tốn phí sử dụng, phí cài đặt, phí hướng dẫn sử dụng... xử lý và truy cập dữ liệu cực nhanh, tích hợp sẳn bộ phận in phiếu 57mm kiểu in nhiệt.
QT-H10 là một máy tính tiền di động màn hình cảm ứng đa điểm có thể mang theo, cầm tay. Có những tính năng nổi bật:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT QT-H10
MÔ TẢ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Platform | AndroidTM7.0 |
CPU | Frequency 1.3GHz, 64 bit Quad Processor |
RAM | 1GB |
Flash ROM | 8GB |
Màn hình hiển thị | 5.5-inch IPS with 960X540 resolution |
Cảm ứng | Cảm ứng điện dung đa điểm |
Camera | 5 mega-pixel with auto focus |
Loa | 1 watt single channel with 90 DB maximum volume (adjustable) |
Tai nghe | Jack 3.5mm audio interface, stereo headset is supported |
Microphone | Có |
GPS+AGPS | Có |
Wifi | IEEE 802.11 a/b/g/n (2.4G/5G) |
Bluetooth | Bluetooth 4.0 (Bluetooth 2.1/3.0/4.0) |
Power button | Switching on/off(quick launch camera by double click when in lock screen) |
SIM card | Micro SIM support |
TF Card (Micro SD) | Maximum support for 32GB |
Micro USB port | USB 2.0 OTG để sạc hoặc kết nối với PC |
OTG (On The Go) là gì? Đây là một công nghệ cho phép người dùng kết nối QT-H10 của mình với các thiết bị ngoại vi như chuột, bàn phím, thẻ nhớ, USB, ... thông qua cáp kết nối OTG hoặc USB OTG | |
Máy in | Có |
Kiểu in | In nhiệt, tốc độ in 60mm/s |
Khổ giấy | 57mm ± 1 mm |
Kích thước cuộn giấy | Đường kính tối đa Ø 40mm |
Tuổi thọ đầu in | 50 km |
Pin | 3.8V lithium battery, capacity 6000mAh |
Nguồn điện | DC 5V/2A adaptor AC 100V~240V/1.5A, 50~60HZ |
Kích thước (mm) | 205mm (dài) x 86mm (rộng) x 54.5mm (cao) |
Trọng lượng | |
Kết nối thiết bị ngoại vi | |
kết nối với máy in nhà bếp | Wifi |
kết nối với thiết bị đọc mã vạch | Bluetooth |
PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN HÀNG TÍCH HỢP SẴN CÓ TRÊN QT-H10 (bản quyền không giới hạn thời gian sử dụng) | |
Loại hình: Shop, Fastfood, Food Court, Restaurant… | |
Quản lý mặt hàng | |
Clerk | 99 |
Department | 99 |
Số lượng mã hàng/mã vạch | max 5.000 |
Quản lý giá vốn | Có |
Quản lý số lượng bàn/phòng | Có |
Quản lý giá VIP/Debit customer | Có |
Quản lý lịch sử giao dịch | Có |
(+%) / (-%) | Có |
(+) / (-) | Có |
Các chế độ báo cáo | |
Tổng hợp (doanh số, lợi nhuận…) | Có |
Chi tiết mặt hàng | Có |
Chi tiết hàng bán của từng nhân viên | Có |
Lợi nhuận | Có |
Tổng kết giờ | Có |
Tổng kết ca bán | Có |
Nhật ký các hóa đơn giao dịch | Có |
Nhóm hàng | Có |
Tồn kho (lịch sử nhập, xuất) | Có |
Xuất báo cáo ra USB (định dạng Excel) theo ngày or theo thời gian bất kỳ | Có |
Gửi các báo cáo qua email (định dạng Excel) theo ngày or theo thời gian bất kỳ | Gồm: - Báo cáo tổng hợp - Báo cáo chi tiết hàng bán - Báo cáo ca/nhân viên - Báo cáo hàng tồn kho |